Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thoả mãn |z-3-3i|=6. Khi P=2|z+6-3i|+3|z+1+5i| đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 2 - 2 5
B. 4 - 2 5
C. 2 5 - 2
D. 2 5 - 4
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 3 - 3 i = 6 Khi P = 2 z + 6 - 3 i 3 z + 1 + 5 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. 2 - 2 5
B. 4 - 2 5
C. 2 5 - 2
D. 2 5 - 4
Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 20
B. P = 2 + 20
C. P = - 20
D. P = - 2 - 20
Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
Khi đó ta có:
Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn z - 3 - 3 i = 6 Tính P = 3a+b khi biểu thức 2 z + 6 - 3 i + 3 z + 1 + 5 i đạt giá trị nhỏ nhất.
Xét các số phức z = a + b i ( a , b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 3 - 3 i = 6 .
Tính P=3a+b khi biểu thức 2 z + 6 - 3 i + 3 z + 1 + 5 i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P= 20
B. P=2+ 20
C. P= - 20
D. P= - 2 - 20
Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
Khi đó ta có:
Xét các số phức z=a+bi z = a + b i ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z - 3 + 3 i = 2 . Tính P=a+b khi z - 1 + 3 i + z - 3 + 5 i đạt giá trị lớn nhất
A. 2
B. – 2
C. 8
D. – 8
Xét số phức z = a + b i a , b ∈ R thỏa mãn điều kiện z - 4 - 3 i = 5 . Tính P=a+b khi biểu thức |z+1-3i|+|z-1+i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P=10
B. P=4
C. P=6
D. P=8
Đáp án A.
Áp dụng bđt Bunhiacopski:
P=6+4=10.
Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) thỏa mãn | z 2 + 4 |=2|z+2i|. Khi biểu thức P=|iz+4-3i| đạt giá trị lớn nhất thì a-b bằng
A. - 13 - 13 13
B. 26 - 2 13 13
C. - 26 - 2 13 13
D. 2.
Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn z - 4 - 3 i = z - - 2 + i . Tính P = a 2 + b 2 khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 293/9
B. P = 449/32
C. P = 481/32
D. P = 137/9
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5. Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10.
B. P = 4.
C. P = 6.
D. P = 8.
Đáp án A.
Gọi M x , y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ giả thiết, ta có z − 4 − 3 i = 5 ⇔ x − 4 2 + y − 3 2 = 5 ⇒ M thuộc đường tròn (C) tâm I 4 ; 3 , bán kính R = 5 . Khi đó P = M A + M B , với A − 1 ; 3 , B 1 ; − 1 .
Ta có
P 2 = M A 2 + M B 2 + 2 M A . M B ≤ 2 M A 2 + M B 2 .
Gọi E 0 ; 1 là trung điểm của AB
⇒ M E 2 = M A 2 + M B 2 2 − A B 2 4 .
Do đó P 2 ≤ 4 M E 2 + A B 2 mà
M E ≤ C E = 3 5 s u y r a P 2 ≤ 4. 3 5 2 + 2 5 2 = 200.
Với C là giao điểm của đường thẳng EI
với đường tròn (C).
Vậy P ≤ 10 2 . Dấu “=” xảy ra
⇔ M A = M B M = C ⇒ M 6 ; 4 ⇒ a + b = 10.